Bản dịch của từ Photogrammetry trong tiếng Việt

Photogrammetry

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Photogrammetry (Noun)

01

Việc sử dụng nhiếp ảnh trong khảo sát và lập bản đồ để xác định số đo giữa các vật thể.

The use of photography in surveying and mapping to ascertain measurements between objects.

Ví dụ

Photogrammetry helps us create accurate maps for urban planning projects.

Photogrammetry giúp chúng tôi tạo ra bản đồ chính xác cho các dự án quy hoạch đô thị.

Many people do not understand photogrammetry's importance in social research.

Nhiều người không hiểu tầm quan trọng của photogrammetry trong nghiên cứu xã hội.

Is photogrammetry widely used in community development initiatives today?

Photogrammetry có được sử dụng rộng rãi trong các sáng kiến phát triển cộng đồng hôm nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Photogrammetry cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Photogrammetry

Không có idiom phù hợp