Bản dịch của từ Photoshoot trong tiếng Việt

Photoshoot

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Photoshoot (Noun)

fˌoʊtˈoʊʃət
fˌoʊtˈoʊʃət
01

Một buổi trong đó một nhiếp ảnh gia chụp ảnh ai đó.

A session in which a photographer takes a photographs of someone.

photoshoot nghĩa là gì
Ví dụ

I scheduled a photoshoot with a professional photographer for my graduation.

Tôi đã sắp xếp một buổi chụp ảnh với một nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp cho lễ tốt nghiệp của mình.

She didn't enjoy the photoshoot because she felt uncomfortable in front of the camera.

Cô ấy không thích buổi chụp ảnh vì cảm thấy không thoải mái trước ống kính.

Did you have a photoshoot for your social media profile picture?

Bạn đã có một buổi chụp ảnh cho ảnh đại diện trên mạng xã hội chưa?

I had a photoshoot for my modeling portfolio last week.

Tuần trước tôi đã có một buổi chụp ảnh cho hồ sơ mẫu.

It's important to dress well for a photoshoot to look professional.

Quan trọng là phải ăn mặc đẹp cho buổi chụp ảnh để trông chuyên nghiệp.

Photoshoot (Verb)

fˌoʊtˈoʊʃət
fˌoʊtˈoʊʃət
01

Chụp ảnh ai đó hoặc cái gì đó trong buổi chụp ảnh.

To take photographs of someone or something during a photoshoot.

photoshoot tiếng việt
Ví dụ

She enjoys posing for a photoshoot with her friends.

Cô ấy thích đứng tạo dáng cho buổi chụp ảnh với bạn bè.

He never participates in a photoshoot due to shyness.

Anh ấy không bao giờ tham gia buổi chụp ảnh vì nhút nhát.

Do you think a photoshoot is necessary for your portfolio?

Bạn có nghĩ rằng một buổi chụp ảnh cần thiết cho hồ sơ của bạn không?

She enjoys photoshooting her friends at the park.

Cô ấy thích chụp ảnh bạn bè của mình ở công viên.

He never photoshoots strangers without permission.

Anh ấy không bao giờ chụp ảnh người lạ mà không xin phép.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/photoshoot/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] This is especially suitable for youngsters to swing by for a quick for the Gram or Facebook [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2

Idiom with Photoshoot

Không có idiom phù hợp