Bản dịch của từ Phytotherapy trong tiếng Việt

Phytotherapy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Phytotherapy (Noun)

01

Việc sử dụng thực vật và nguyên liệu thực vật để chữa bệnh, trẻ hóa hoặc các đặc tính trị liệu khác.

The use of plants and plant materials for their healing rejuvenating or other therapeutic properties.

Ví dụ

Phytotherapy is popular in many cultures for treating common illnesses.

Liệu pháp thực vật rất phổ biến trong nhiều nền văn hóa để điều trị bệnh.

Phytotherapy is not widely accepted in Western medicine practices.

Liệu pháp thực vật không được chấp nhận rộng rãi trong y học phương Tây.

Is phytotherapy effective for stress relief among urban populations?

Liệu pháp thực vật có hiệu quả trong việc giảm căng thẳng cho dân cư thành phố không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Phytotherapy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Phytotherapy

Không có idiom phù hợp