Bản dịch của từ Plonking trong tiếng Việt

Plonking

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Plonking (Verb)

plˈɑŋkɨŋ
plˈɑŋkɨŋ
01

Đặt xuống nặng nề hoặc đột ngột.

Set down heavily or abruptly.

Ví dụ

He was plonking his bag on the table during the meeting.

Anh ấy đã đặt mạnh túi lên bàn trong cuộc họp.

She was not plonking her phone carelessly on the couch anymore.

Cô ấy không còn đặt điện thoại một cách cẩu thả lên ghế sofa nữa.

Why are you plonking your drink on the floor like that?

Tại sao bạn lại đặt đồ uống xuống sàn như vậy?

Dạng động từ của Plonking (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Plonk

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Plonked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Plonked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Plonks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Plonking

Plonking (Noun)

plˈɑŋkɨŋ
plˈɑŋkɨŋ
01

Hành động đặt xuống nặng nề hoặc đột ngột.

The action of setting down heavily or abruptly.

Ví dụ

She made a loud plonking sound when dropping her bag.

Cô ấy tạo ra âm thanh nặng khi thả túi xuống.

He did not enjoy the plonking of heavy chairs at the event.

Anh ấy không thích âm thanh nặng của ghế ở sự kiện.

Did you hear the plonking of the table during dinner?

Bạn có nghe thấy âm thanh nặng của bàn trong bữa tối không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/plonking/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Plonking

Không có idiom phù hợp