Bản dịch của từ Poignancy trong tiếng Việt

Poignancy

Noun [U/C]

Poignancy (Noun)

pˈɔinjn̩si
pˈɔinjn̩si
01

Tính chất gợi lên cảm giác buồn bã hoặc hối tiếc sâu sắc; bệnh hoạn.

The quality of evoking a keen sense of sadness or regret; pathos.

Ví dụ

The movie portrayed the poignancy of poverty in the community.

Bộ phim đã miêu tả sự đau lòng về nghèo đói trong cộng đồng.

Her speech at the charity event was full of poignancy.

Bài phát biểu của cô ấy tại sự kiện từ thiện đầy cảm xúc.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Poignancy

Không có idiom phù hợp