Bản dịch của từ Point of view trong tiếng Việt

Point of view

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Point of view (Noun)

pˈɔɪnt ˈʌv vjˈu
pˈɔɪnt ˈʌv vjˈu
01

Một cách cụ thể để xem xét một vấn đề.

A particular way of considering a matter.

Ví dụ

My point of view is that social media has both positive and negative impacts.

Quan điểm của tôi là rằng mạng xã hội có cả tác động tích cực và tiêu cực.

She doesn't agree with his point of view on social issues.

Cô ấy không đồng ý với quan điểm của anh ấy về các vấn đề xã hội.

Do you think it's important to express your point of view clearly?

Bạn có nghĩ rằng việc diễn đạt quan điểm của mình một cách rõ ràng là quan trọng không?

Her point of view on social media is insightful.

Quan điểm của cô ấy về mạng xã hội rất sâu sắc.

He doesn't understand different points of view on diversity.

Anh ấy không hiểu các quan điểm khác nhau về sự đa dạng.

Kết hợp từ của Point of view (Noun)

CollocationVí dụ

Different point of view

Quan điểm khác nhau

Everyone has a different point of view on social issues.

Mọi người có quan điểm khác nhau về vấn đề xã hội.

Alternative point of view

Quan điểm khác

An alternative point of view can enrich discussions in social debates.

Một quan điểm thay thế có thể làm phong phú cuộc thảo luận trong các tranh luận xã hội.

Point of view (Phrase)

ˈpɔɪn.təˈvju
ˈpɔɪn.təˈvju
01

Một thái độ cụ thể hoặc cách xem xét một vấn đề.

A particular attitude or way of considering a matter.

Ví dụ

My point of view is that social media has both positive and negative impacts.

Quan điểm của tôi là rằng mạng xã hội có cả tác động tích cực và tiêu cực.

She doesn't agree with his point of view on social issues.

Cô ấy không đồng ý với quan điểm của anh ta về các vấn đề xã hội.

Do you think your point of view aligns with the majority's?

Bạn có nghĩ rằng quan điểm của bạn phù hợp với đa số không?

Her point of view on social issues is always insightful.

Quan điểm của cô ấy về các vấn đề xã hội luôn sâu sắc.

I don't agree with his point of view on social justice.

Tôi không đồng ý với quan điểm của anh ấy về công bằng xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/point of view/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
[...] I wholeheartedly agree with this of and this essay will elaborate on my reasons [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/09/2023
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] Personally, I strongly disagree with these of and will explain the reasons in the essay below [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
[...] However, I totally disagree with this of and this essay will elaborate on my reasons [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 05/08/2023
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
[...] Personally I think this is a one-sided of and therefore disagree with it [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime

Idiom with Point of view

Không có idiom phù hợp