Bản dịch của từ Poison-pen letter trong tiếng Việt

Poison-pen letter

Phrase

Poison-pen letter (Phrase)

pˈɔɪzənplˌɛntɚ
pˈɔɪzənplˌɛntɚ
01

Một lá thư được viết nhằm cố ý làm tổn hại đến danh tiếng hoặc các mối quan hệ của người nhận.

A letter that is written in order to intentionally harm the recipients reputation or relationships.

Ví dụ

She received a poison-pen letter that damaged her reputation severely.

Cô ấy nhận được một bức thư độc hại làm tổn hại danh tiếng.

He did not write a poison-pen letter to harm anyone.

Anh ấy không viết một bức thư độc hại để làm tổn thương ai.

Did you see the poison-pen letter sent to Sarah last week?

Bạn có thấy bức thư độc hại gửi cho Sarah tuần trước không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Poison-pen letter cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Poison-pen letter

Không có idiom phù hợp