Bản dịch của từ Polarizing trong tiếng Việt

Polarizing

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Polarizing (Adjective)

01

Chia rẽ hoặc gây chia rẽ giữa hai nhóm hoặc phe phái đối lập.

Dividing or causing division between two opposing groups or factions.

Ví dụ

Social media can be polarizing when discussing controversial topics.

Mạng xã hội có thể chia rẽ khi thảo luận về chủ đề gây tranh cãi.

Avoid using polarizing language in your IELTS essay to maintain neutrality.

Tránh sử dụng ngôn ngữ gây chia rẽ trong bài luận IELTS của bạn để duy trì tính trung lập.

Is it advisable to include polarizing opinions in IELTS speaking tests?

Có nên bao gồm ý kiến gây chia rẽ trong các bài thi nói IELTS không?

The issue of climate change is polarizing among environmentalists and skeptics.

Vấn đề biến đổi khí hậu gây chia rẽ giữa những người bảo vệ môi trường và người hoài nghi.

Some people find his views on immigration polarizing and controversial.

Một số người thấy quan điểm của anh ấy về di trú gây chia rẽ và gây tranh cãi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Polarizing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
[...] However, there are many debates that the industry people of different cultures [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree

Idiom with Polarizing

Không có idiom phù hợp