Bản dịch của từ Polemical trong tiếng Việt

Polemical

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Polemical (Adjective)

01

Thuộc hoặc liên quan đến văn bản hoặc bài phát biểu mang tính chỉ trích hoặc gây tranh cãi mạnh mẽ.

Of or involving strongly critical or disputatious writing or speech.

Ví dụ

Her polemical article sparked a heated debate among social activists.

Bài báo tranh cãi của cô ấy đã gây ra một cuộc tranh luận gay gắt giữa các nhà hoạt động xã hội.

His speech was not polemical but rather focused on finding common ground.

Bài phát biểu của anh ấy không phải là tranh cãi mà tập trung vào việc tìm kiếm điểm chung.

Are polemical discussions effective in addressing social issues constructively?

Các cuộc thảo luận tranh cãi có hiệu quả trong giải quyết các vấn đề xã hội một cách xây dựng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Polemical cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Polemical

Không có idiom phù hợp