Bản dịch của từ Police baton trong tiếng Việt

Police baton

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Police baton (Idiom)

01

Dùi cui cảnh sát là công cụ được lực lượng thực thi pháp luật sử dụng để kiểm soát hoặc chế ngự cá nhân trong quá trình bắt giữ hoặc bạo loạn.

A police baton is a tool used by law enforcement officers to control or subdue individuals during arrests or riots.

Ví dụ

The police baton was used during the protest in Washington, D.C.

Gậy của cảnh sát đã được sử dụng trong cuộc biểu tình ở Washington, D.C.

The officers did not use their police batons last night in the crowd.

Các sĩ quan đã không sử dụng gậy của cảnh sát tối qua trong đám đông.

Did the police baton help control the situation during the riots?

Gậy của cảnh sát có giúp kiểm soát tình hình trong các cuộc bạo loạn không?

The police baton was used during the protest in downtown Chicago.

Gậy cảnh sát đã được sử dụng trong cuộc biểu tình ở trung tâm Chicago.

The officers did not use their police batons at the peaceful rally.

Các sĩ quan không sử dụng gậy cảnh sát tại cuộc biểu tình hòa bình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Police baton cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Police baton

Không có idiom phù hợp