Bản dịch của từ Polyneuropathy trong tiếng Việt

Polyneuropathy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Polyneuropathy (Noun)

pˌɑlɨnɔɹpˈoʊθi
pˌɑlɨnɔɹpˈoʊθi
01

Sự thoái hóa chung của các dây thần kinh ngoại biên lan về phía trung tâm cơ thể.

A general degeneration of peripheral nerves that spreads towards the centre of the body.

Ví dụ

Polyneuropathy affects many elderly people in nursing homes across America.

Bệnh đa dây thần kinh ảnh hưởng đến nhiều người cao tuổi trong viện dưỡng lão ở Mỹ.

Polyneuropathy does not only impact the elderly; younger adults can suffer too.

Bệnh đa dây thần kinh không chỉ ảnh hưởng đến người cao tuổi; người lớn trẻ cũng có thể bị.

What are the common symptoms of polyneuropathy in social settings?

Các triệu chứng phổ biến của bệnh đa dây thần kinh trong các tình huống xã hội là gì?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/polyneuropathy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Polyneuropathy

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.