Bản dịch của từ Pomarine skua trong tiếng Việt

Pomarine skua

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pomarine skua (Noun)

01

Một loài chồn hôi lớn sinh sản ở bắc cực, có bộ lông màu nâu sẫm với phần dưới nhạt màu (ở một số loài chim).

A large arcticbreeding skua having dark brown plumage with in some birds pale underparts.

Ví dụ

The pomarine skua is often seen near the Arctic Circle.

Pomarine skua thường được nhìn thấy gần Vòng Bắc Cực.

Many people do not recognize the pomarine skua in social settings.

Nhiều người không nhận ra pomarine skua trong các tình huống xã hội.

Is the pomarine skua common in coastal areas of Alaska?

Pomarine skua có phổ biến ở các khu vực ven biển Alaska không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pomarine skua cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pomarine skua

Không có idiom phù hợp