Bản dịch của từ Poplar trong tiếng Việt

Poplar

Noun [U/C]

Poplar (Noun)

pˈɑpləɹ
pˈɑplɚ
01

Một loại cây cao, phát triển nhanh ở vùng ôn đới phía bắc, được trồng rộng rãi ở các vành đai trú ẩn và để lấy gỗ và bột giấy.

A tall, fast-growing tree of north temperate regions, widely grown in shelter belts and for timber and pulp.

Ví dụ

The poplar trees were planted along the street for shade.

Cây bạch dương được trồng dọc theo con đường để tạo bóng.

The poplar wood was used to build affordable furniture for families.

Gỗ bạch dương được sử dụng để xây dựng đồ nội thất giá cả phải chăng cho gia đình.

The poplar forest provided a habitat for various wildlife species.

Rừng bạch dương cung cấp môi trường sống cho nhiều loài động vật hoang dã khác nhau.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Poplar cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Poplar

Không có idiom phù hợp