Bản dịch của từ Postpositioning trong tiếng Việt

Postpositioning

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Postpositioning (Noun)

01

Vị trí của một từ sửa đổi, hình vị, v.v., ở vị trí sau khi mục được sửa đổi.

The placement of a modifying word morpheme etc in a position after the item modified.

Ví dụ

Postpositioning is common in many social media platforms today.

Việc đặt từ sau rất phổ biến trên nhiều nền tảng mạng xã hội hiện nay.

Postpositioning is not used in traditional newspapers or magazines.

Việc đặt từ sau không được sử dụng trong các tờ báo hoặc tạp chí truyền thống.

Is postpositioning effective in conveying messages on social networks?

Việc đặt từ sau có hiệu quả trong việc truyền tải thông điệp trên mạng xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Postpositioning cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Postpositioning

Không có idiom phù hợp