Bản dịch của từ Pouted trong tiếng Việt

Pouted

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pouted (Verb)

pˈaʊtɪd
pˈaʊtɪd
01

Để thể hiện rằng bạn đang khó chịu hoặc không vui bằng cách trề môi dưới ra.

To show that you are annoyed or unhappy by pushing out your lower lip.

Ví dụ

She pouted when her friends ignored her at the party.

Cô ấy bĩu môi khi bạn bè bỏ qua cô tại bữa tiệc.

He did not pout after losing the game last week.

Anh ấy không bĩu môi sau khi thua trận đấu tuần trước.

Did she pout because of the negative comments on social media?

Cô ấy có bĩu môi vì những bình luận tiêu cực trên mạng xã hội không?

Dạng động từ của Pouted (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pout

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Pouted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Pouted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pouts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Pouting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pouted/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pouted

Không có idiom phù hợp