Bản dịch của từ Powerhouse trong tiếng Việt

Powerhouse

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Powerhouse (Noun)

pˈæʊəhæʊs
pˈaʊɚhaʊs
01

Một người hoặc vật có năng lượng, sức mạnh hoặc quyền lực lớn.

A person or thing of great energy strength or power.

Ví dụ

Lisa is a powerhouse in the community, always organizing events.

Lisa là một trụ cột trong cộng đồng, luôn tổ chức sự kiện.

The charity organization is a powerhouse in helping the homeless.

Tổ chức từ thiện là một trụ cột trong việc giúp đỡ người vô gia cư.

The youth group became a powerhouse for environmental activism.

Nhóm thanh niên trở thành một trụ cột trong hoạt động bảo vệ môi trường.

Dạng danh từ của Powerhouse (Noun)

SingularPlural

Powerhouse

Powerhouses

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/powerhouse/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
[...] Indian tech students returning home from their stint abroad have helped contribute to India's own version of Silicon Valley in Bangalore - the country's technology and economic [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021

Idiom with Powerhouse

Không có idiom phù hợp