Bản dịch của từ Predestine trong tiếng Việt

Predestine

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Predestine (Verb)

pɹɪdˈɛstɪn
pɹˌidˈɛstn̩
01

(của chúa) định mệnh (ai đó) cho một số phận hoặc mục đích cụ thể.

Of god destine someone for a particular fate or purpose.

Ví dụ

She believed her success was predestined by a higher power.

Cô ấy tin rằng sự thành công của mình đã được một lực lượng cao cấp đã định sẵn.

In some cultures, marriage partners are predestined by family traditions.

Ở một số văn hóa, đối tác hôn nhân được quyết định trước bởi truyền thống gia đình.

His rise to fame seemed predestined as he excelled in acting.

Sự nổi tiếng của anh ấy dường như đã được định sẵn khi anh ấy xuất sắc trong diễn xuất.

Dạng động từ của Predestine (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Predestine

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Predestined

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Predestined

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Predestines

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Predestining

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/predestine/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Predestine

Không có idiom phù hợp