Bản dịch của từ Predilection trong tiếng Việt

Predilection

Noun [U/C]

Predilection (Noun)

pɹˌɛdəlˈɛkʃn̩
pɹˌɛdˈl̩ɛkʃn̩
01

Sở thích hoặc sự yêu thích đặc biệt đối với điều gì đó; một sự thiên vị ủng hộ một cái gì đó

A preference or special liking for something; a bias in favour of something.

Ví dụ

Her predilection for classical music was evident in her extensive vinyl collection.

Sở thích của cô ấy với nhạc cổ điển rõ ràng qua bộ sưu tập vinyl rộng lớn của cô ấy.

The artist's predilection for vibrant colors is reflected in his paintings.

Sở thích của nghệ sĩ với màu sắc sặc sỡ được phản ánh trong bức tranh của anh ấy.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Predilection

Không có idiom phù hợp