Bản dịch của từ Predominance trong tiếng Việt
Predominance

Predominance (Noun)
Her predominance in the group discussions was evident to all.
Sự chiếm ưu thế của cô ấy trong các cuộc thảo luận nhóm đã rõ ràng với tất cả mọi người.
The predominance of social media in communication is undeniable nowadays.
Sự ưu thế của truyền thông xã hội trong giao tiếp là không thể phủ nhận ngày nay.
The predominance of online shopping has transformed retail industries significantly.
Sự ưu thế của mua sắm trực tuyến đã biến đổi ngành bán lẻ một cách đáng kể.
Họ từ
Từ "predominance" có nghĩa là sự chiếm ưu thế hoặc tình trạng vượt trội hơn trong một lĩnh vực nào đó. Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh khoa học xã hội, chính trị và kinh tế để chỉ vai trò hoặc ảnh hưởng vượt trội của một nhóm hoặc yếu tố so với các nhóm hoặc yếu tố khác. Không có sự khác biệt đáng kể giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ trong cách sử dụng từ này; cả hai đều dùng từ "predominance" với cùng một ý nghĩa và cách phát âm tương tự.
Từ "predominance" xuất phát từ tiếng Latin "praedominantia", được hình thành từ tiền tố "prae-" có nghĩa là "trước" và động từ "dominari", có nghĩa là "thống trị". Thuật ngữ này xuất hiện trong tiếng Anh vào đầu thế kỷ 17, thể hiện ý nghĩa về sự vượt trội hay ưu thế trong một bối cảnh nào đó. Hiện nay, "predominance" được sử dụng để chỉ tình trạng chiếm ưu thế, góp phần làm rõ sự phân bố sức mạnh hay ảnh hưởng giữa các yếu tố trong một hệ thống hoặc môi trường cụ thể.
Từ "predominance" có tần suất sử dụng đáng kể trong cả bốn thành phần của IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết, thường xuất hiện trong các chủ đề liên quan đến xã hội, chính trị và khoa học. Trong ngữ cảnh khác, từ này thường được dùng để chỉ sự ưu thế hay chiếm ưu thế của một yếu tố nào đó so với những yếu tố khác, như trong các nghiên cứu về dân số, tâm lý học hoặc phân tích thị trường.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ

