Bản dịch của từ Present day trong tiếng Việt

Present day

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Present day (Noun)

pɹˈɛzɨntˌeɪd
pɹˈɛzɨntˌeɪd
01

Thời gian đang diễn ra bây giờ.

The time that is happening now.

Ví dụ

In the present day, social media plays a huge role.

Ngày nay, mạng xã hội đóng một vai trò rất lớn.

Many people in the present day rely on technology for communication.

Nhiều người ngày nay dựa vào công nghệ để liên lạc.

The present day lifestyle is heavily influenced by social trends.

Lối sống ngày nay bị ảnh hưởng nặng nề bởi các xu hướng xã hội.

02

Khoảng thời gian hiện tại.

The current period of time.

Ví dụ

In present day society, technology plays a crucial role in communication.

Trong xã hội ngày nay, công nghệ đóng một vai trò quan trọng trong giao tiếp.

Many people in the present day prefer online shopping over traditional methods.

Nhiều người ngày nay thích mua sắm trực tuyến hơn các phương pháp truyền thống.

Social media has become an integral part of present day interactions.

Mạng xã hội đã trở thành một phần không thể thiếu trong các tương tác ngày nay.

Present day (Adjective)

pɹˈɛzɨntˌeɪd
pɹˈɛzɨntˌeɪd
01

Thuộc về hoặc xảy ra vào ngày hiện tại.

Belonging to or occurring on the present day.

Ví dụ

In present-day society, technology plays a crucial role in communication.

Trong xã hội ngày nay, công nghệ đóng một vai trò quan trọng trong giao tiếp.

The present-day generation is more focused on environmental sustainability.

Thế hệ ngày nay tập trung hơn vào sự bền vững môi trường.

Many present-day issues stem from the rapid pace of technological advancements.

Nhiều vấn đề ngày nay xuất phát từ tốc độ nhanh chóng của tiến bộ công nghệ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/present day/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] The diagram below shows the development of a particular area between 1965 and the [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] In the the two round tables in the middle have been removed to free up the space [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] However, this is no longer the case in the when scientists and tourists can make a casual visit to such places [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] In the people can enjoy products with low prices and high quality, which contribute overall to their quality of life [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Present day

Không có idiom phù hợp