Bản dịch của từ Presupposed trong tiếng Việt

Presupposed

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Presupposed (Verb)

pɹizˈʌpsˌudz
pɹizˈʌpsˌudz
01

Giả sử hoặc chấp nhận là đúng.

Assume or accept as true.

Ví dụ

Many people presupposed that social media improves communication skills.

Nhiều người đã giả định rằng mạng xã hội cải thiện kỹ năng giao tiếp.

They did not presuppose that everyone would agree with their opinion.

Họ không giả định rằng mọi người sẽ đồng ý với ý kiến của họ.

Did you presuppose that social issues would be discussed in class?

Bạn có giả định rằng các vấn đề xã hội sẽ được thảo luận trong lớp không?

Dạng động từ của Presupposed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Presuppose

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Presupposed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Presupposed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Presupposes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Presupposing

Presupposed (Adjective)

pɹizˈʌpsˌudz
pɹizˈʌpsˌudz
01

Giả định trước; dùng cho các cấp.

Assumed beforehand taken for granted.

Ví dụ

Many presupposed ideas about society are challenged in modern discussions.

Nhiều ý tưởng được giả định về xã hội bị thách thức trong các cuộc thảo luận hiện đại.

They did not presupposed that the community would respond positively.

Họ không giả định rằng cộng đồng sẽ phản ứng tích cực.

Did the researchers presupposed any biases in their social study?

Các nhà nghiên cứu có giả định bất kỳ thiên kiến nào trong nghiên cứu xã hội của họ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/presupposed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Presupposed

Không có idiom phù hợp