Bản dịch của từ Prevail trong tiếng Việt

Prevail

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Prevail (Verb)

pɹivˈeil
pɹɪvˈeil
01

Thuyết phục (ai) làm việc gì đó.

Persuade (someone) to do something.

Ví dụ

She prevailed upon her friend to join the volunteer program.

Cô ấy thuyết phục bạn bè tham gia chương trình tình nguyện.

The community leader prevailed on the residents to recycle more.

Người lãnh đạo cộng đồng thuyết phục cư dân tái chế nhiều hơn.

The charity event prevailed upon many to donate for the cause.

Sự kiện từ thiện thuyết phục nhiều người quyên góp cho mục đích.

02

Chứng minh mạnh mẽ hơn hoặc vượt trội hơn.

Prove more powerful or superior.

Ví dụ

Kindness prevails in the community.

Long làm chủ trong cộng đồng.

Unity prevails during times of crisis.

Đoàn kết thống trị trong thời kỳ khủng hoảng.

Tolerance prevails in multicultural societies.

Sự khoan dung thống trị trong xã hội đa văn hóa.

Dạng động từ của Prevail (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Prevail

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Prevailed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Prevailed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Prevails

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Prevailing

Kết hợp từ của Prevail (Verb)

CollocationVí dụ

Prevail in the end

Chiến thắng cuối cùng

In social movements, unity often prevails in the end for justice.

Trong các phong trào xã hội, sự đoàn kết thường chiến thắng cuối cùng vì công lý.

Prevail finally

Cuối cùng đã chiến thắng

In the end, justice will prevail finally in our society.

Cuối cùng, công lý sẽ thắng thế trong xã hội của chúng ta.

Prevail eventually

Chiếm ưu thế cuối cùng

Social justice will prevail eventually in our communities, like in 2021.

Công lý xã hội sẽ thắng lợi cuối cùng trong cộng đồng chúng ta, như năm 2021.

Prevail usually

Thường chiếm ưu thế

In social movements, justice and equality usually prevail over oppression.

Trong các phong trào xã hội, công lý và bình đẳng thường chiến thắng áp bức.

Prevail ultimately

Chiến thắng cuối cùng

In social movements, justice will prevail ultimately for the oppressed.

Trong các phong trào xã hội, công lý cuối cùng sẽ thắng cho người bị áp bức.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Prevail cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] On one hand, there is a concern that modern communication technology has contributed to social isolation [...]Trích: IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Prevail

kˈulɚ hˈɛdz pɹɨvˈeɪl

Dĩ hòa vi quý/ Giận quá mất khôn

The ideas or influence of less emotional people prevail.

In social conflicts, cooler heads prevail to find peaceful solutions.

Trong xung đột xã hội, những người bình tĩnh chiến thắng để tìm ra giải pháp hòa bình.