Bản dịch của từ Principate trong tiếng Việt

Principate

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Principate (Noun)

pɹˈɪnsəpeɪt
pɹˈɪnsəpeɪt
01

Sự cai trị của các hoàng đế la mã thời kỳ đầu, trong đó một số đặc điểm của chính phủ cộng hòa vẫn được giữ lại.

The rule of the early roman emperors during which some features of republican government were retained.

Ví dụ

The principate began with Augustus in 27 BC, changing Rome's governance.

Chế độ nguyên thủy bắt đầu với Augustus vào năm 27 trước Công nguyên, thay đổi cách quản lý của Rome.

The principate did not fully eliminate the Senate's power in Rome.

Chế độ nguyên thủy không hoàn toàn loại bỏ quyền lực của Thượng viện ở Rome.

Was the principate a true republic or an autocracy in disguise?

Chế độ nguyên thủy có phải là một nền cộng hòa thực sự hay một chế độ độc tài ngụy trang?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/principate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 30/7/2016
[...] The poor might perceive that the rich is the force of hindrance to their occupational and service opportunities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/7/2016

Idiom with Principate

Không có idiom phù hợp