Bản dịch của từ Republican trong tiếng Việt

Republican

Adjective Noun [U/C]

Republican (Adjective)

ɹipˈʌblɪkn̩
ɹɪpˈʌblɪkn̩
01

(của một hình thức chính phủ, hiến pháp, v.v.) thuộc về hoặc đặc trưng của một nước cộng hòa.

Of a form of government constitution etc belonging to or characteristic of a republic.

Ví dụ

The republican government was established after the revolution.

Chính phủ cộng hòa được thành lập sau cuộc cách mạng.

She is a strong supporter of republican ideals.

Cô ấy là người ủng hộ mạnh mẽ các lý tưởng cộng hòa.

The republican values promote equality and democracy.

Các giá trị cộng hòa thúc đẩy sự bình đẳng và dân chủ.

02

(ở mỹ) ủng hộ đảng cộng hòa.

In the us supporting the republican party.

Ví dụ

She is a dedicated republican voter.

Cô ấy là một cử tri đảng Cộng hòa tận tụy.

The republican candidate won the election.

Ứng cử viên đảng Cộng hòa đã chiến thắng cuộc bầu cử.

Many republican supporters attended the political rally.

Nhiều người ủng hộ đảng Cộng hòa đã tham dự cuộc họp chính trị.

Republican (Noun)

ɹipˈʌblɪkn̩
ɹɪpˈʌblɪkn̩
01

Một người ủng hộ chính phủ cộng hòa.

An advocate of republican government.

Ví dụ

The republican believed in the power of the people.

Người cộng hòa tin vào sức mạnh của nhân dân.

The group of republicans gathered to discuss political issues.

Nhóm cộng hòa tụ họp để thảo luận về vấn đề chính trị.

The history book highlighted the role of republicans in society.

Sách lịch sử nổi bật vai trò của người cộng hòa trong xã hội.

02

(ở hoa kỳ) một thành viên hoặc người ủng hộ đảng cộng hòa.

In the us a member or supporter of the republican party.

Ví dụ

She is a dedicated Republican who actively campaigns for the party.

Cô ấy là một người ủng hộ Đảng Cộng hòa nhiệt tình và tham gia vào chiến dịch của đảng.

The Republican attended the local social event to network with others.

Người theo Đảng Cộng hòa tham dự sự kiện xã hội địa phương để kết nối với người khác.

The group of Republicans discussed community service projects at their meeting.

Nhóm những người ủng hộ Đảng Cộng hòa thảo luận về các dự án phục vụ cộng đồng trong cuộc họp của họ.

03

Một người ủng hộ một ireland thống nhất.

An advocate of a united ireland.

Ví dụ

The republican fought for a united Ireland.

Người cộng hòa đã chiến đấu cho Ireland thống nhất.

She is a strong supporter of the republican cause.

Cô ấy là một người ủng hộ mạnh mẽ cho nguyên tắc cộng hòa.

The meeting was attended by prominent republicans from across Ireland.

Cuộc họp đã được tham dự bởi những người cộng hòa nổi tiếng từ khắp Ireland.

Dạng danh từ của Republican (Noun)

SingularPlural

Republican

Republicans

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Republican cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Republican

Không có idiom phù hợp