Bản dịch của từ Supporter trong tiếng Việt

Supporter

Noun [U/C]

Supporter (Noun)

səpˈɔɹtɚ
səpˈoʊɹtəɹ
01

Một cái gì đó hỗ trợ một cái gì đó khác.

Something that supports another thing.

Ví dụ

She is a dedicated supporter of the local charity organization.

Cô ấy là người ủng hộ tận tâm của tổ chức từ thiện địa phương.

The supporters raised funds for the community center renovation project.

Các nhà ủng hộ đã huy động quỹ cho dự án cải tạo trung tâm cộng đồng.

The political candidate gained many supporters through her campaign efforts.

Ứng cử viên chính trị đã thu hút nhiều người ủng hộ thông qua nỗ lực chiến dịch của mình.

02

Một người ủng hộ ai đó hoặc điều gì đó.

A person who gives support to someone or something.

Ví dụ

The charity event had many supporters who donated generously.

Sự kiện từ thiện có nhiều người ủng hộ đóng góp hào phóng.

The local community rallied together to be supporters of the cause.

Cộng đồng địa phương tụ tập để ủng hộ mục đích.

She is a dedicated supporter of environmental conservation efforts.

Cô ấy là người ủng hộ nhiệt huyết cho công cuộc bảo tồn môi trường.

Dạng danh từ của Supporter (Noun)

SingularPlural

Supporter

Supporters

Kết hợp từ của Supporter (Noun)

CollocationVí dụ

Set of supporters

Nhóm người ủng hộ

The popular singer had a large set of supporters at her concert.

Ca sĩ nổi tiếng có một nhóm người ủng hộ lớn tại buổi hòa nhạc của cô.

Legion of supporters

Đội ngũ người ủng hộ đông đảo

The popular singer has a legion of supporters on social media.

Ca sĩ nổi tiếng có một đội ngũ người ủng hộ trên mạng xã hội.

Army of supporters

Đội ngũ người ủng hộ

She had an army of supporters who helped her promote the charity event.

Cô ấy có một đội ngũ người ủng hộ giúp cô ấy quảng bá sự kiện từ thiện.

Crowd of supporters

Đám đông người ủng hộ

The politician was surrounded by a crowd of supporters.

Chính trị gia bị bao quanh bởi một đám người ủng hộ.

Group of supporters

Nhóm người ủng hộ

The group of supporters cheered for their favorite charity event.

Nhóm người ủng hộ cổ vũ cho sự kiện từ thiện yêu thích của họ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Supporter cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] I can still remember vividly how and inspiring my teachers and friends were [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
[...] This could include funding educational campaigns, subsidizing healthier food options, and fitness and wellness programs [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports
[...] Furthermore, this business is by many companies in various ways, including sponsorships and so forth [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Although schools can supply learning conditions, they also impose rules that the children must adhere to [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Supporter

Không có idiom phù hợp