Bản dịch của từ Processional trong tiếng Việt

Processional

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Processional (Adjective)

pɹəsˈɛʃənl̩
pɹoʊsˈɛʃənl̩
01

Liên quan đến hoặc được sử dụng trong một đám rước tôn giáo hoặc nghi lễ.

Relating to or used in a religious or ceremonial procession.

Ví dụ

The processional music during the wedding was beautiful.

Âm nhạc của lễ rước trong đám cưới thật hay.

The processional route for the parade was carefully planned.

Lộ trình của cuộc diễu hành đã được lên kế hoạch cẩn thận.

The processional attire worn by the clergy was elegant.

Trang phục của các giáo sĩ mặc trong lễ rước rất trang nhã.

Processional (Noun)

pɹəsˈɛʃənl̩
pɹoʊsˈɛʃənl̩
01

Một cuốn sách chứa các bài kinh cầu và thánh ca để sử dụng trong các đám rước tôn giáo.

A book containing litanies and hymns for use in religious processions.

Ví dụ

The church choir carried the processional during the Easter parade.

Dàn hợp xướng nhà thờ đã tổ chức đoàn rước trong cuộc diễu hành Phục sinh.

The priest held the processional while leading the religious procession.

Linh mục tổ chức đoàn rước trong khi dẫn đầu đoàn rước tôn giáo.

The processional was beautifully decorated with flowers for the ceremony.

Đoàn rước được trang trí đẹp mắt với hoa cho buổi lễ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/processional/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Processional

Không có idiom phù hợp