Bản dịch của từ Procrastinate trong tiếng Việt

Procrastinate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Procrastinate (Verb)

pɹəkɹˈæstənˌeit
pɹoʊkɹˈæstənˌeit
01

Trì hoãn hoặc trì hoãn hành động; trì hoãn làm việc gì đó.

Delay or postpone action put off doing something.

Ví dụ

She procrastinated on submitting her assignment until the last minute.

Cô ấy trì hoãn việc nộp bài tập cho đến phút cuối cùng.

Students often procrastinate studying for exams by watching TV shows.

Học sinh thường trì hoãn việc học cho kỳ thi bằng cách xem TV.

Don't procrastinate on making important decisions in your social life.

Đừng trì hoãn việc đưa ra quyết định quan trọng trong cuộc sống xã hội của bạn.

Dạng động từ của Procrastinate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Procrastinate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Procrastinated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Procrastinated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Procrastinates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Procrastinating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Procrastinate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing topic Education: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Second, participants of online learning programs tend to and not show a firm commitment to their studies at school [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Education: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/1/2017
[...] Second, participants of online learning programs tend to and poorly allot appropriate amounts of time to complete assignments [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/1/2017
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng ghi điểm theo chủ đề Education
[...] Secondly, participants of online learning programs have a tendency to more and poorly allocate an appropriate amount of time to complete assignments [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng ghi điểm theo chủ đề Education
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 27/06/2020
[...] However, if students are unaware of how important being adept at organizing their time is, they tend to and fail to meet the deadline, so they can hardly excel at time management [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 27/06/2020

Idiom with Procrastinate

Không có idiom phù hợp