Bản dịch của từ Professing trong tiếng Việt

Professing

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Professing (Verb)

pɹəfˈɛsɪŋ
pɹəfˈɛsɪŋ
01

Khẳng định rằng cái gì đó là đúng hoặc có thật, đặc biệt là khi nó không phải.

To claim that something is true or real especially when it is not.

Ví dụ

She kept professing her innocence in the social media trial.

Cô ấy đã không ngừng tuyên bố vô tội trong phiên tòa truyền thông xã hội.

He avoided professing his love for her to avoid drama.

Anh ấy tránh việc tuyên bố tình yêu của mình để tránh sự cố.

Did they catch him professing lies during the interview?

Họ có bắt được anh ấy tuyên bố dối trong cuộc phỏng vấn không?

Dạng động từ của Professing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Profess

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Professed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Professed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Professes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Professing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/professing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] Hard jobs will offer a great deal of opportunities that are not common in other [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
[...] Swiss workers of other were remunerated slightly lower, as they made exactly $40,000 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
[...] The bar chart gives information about the yearly salaries of doctors compared to other across various countries in 2004 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] For example, demands for specialists, scientists, lab construction workers and other will be on the rise, which not only opens up new career prospects but also solves pressing social issues, like unemployment [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)

Idiom with Professing

Không có idiom phù hợp