Bản dịch của từ Profiting trong tiếng Việt

Profiting

Verb Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Profiting (Verb)

pɹˈɑfətɪŋ
pɹˈɑfətɪŋ
01

Để đạt được một lợi thế hoặc lợi ích.

To gain an advantage or benefit.

Ví dụ

Profiting from social connections can lead to new opportunities.

Hưởng lợi từ mối quan hệ xã hội có thể dẫn đến cơ hội mới.

She avoids profiting from others' misfortunes.

Cô ấy tránh hưởng lợi từ nỗi đau của người khác.

Are you profiting from your social media presence in your career?

Bạn có hưởng lợi từ sự hiện diện trên mạng xã hội trong sự nghiệp của mình không?

Dạng động từ của Profiting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Profit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Profited

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Profited

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Profits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Profiting

Profiting (Noun Countable)

01

Tiền thu được từ kinh doanh hoặc đầu tư.

Money gained from a business or investment.

Ví dụ

Profiting from social media marketing requires strategic planning and consistency.

Lợi nhuận từ tiếp thị truyền thông xã hội đòi hỏi kế hoạch chiến lược và sự nhất quán.

Not everyone believes profiting solely from social interactions is ethical.

Không phải ai cũng tin rằng lợi nhuận chỉ từ giao tiếp xã hội là đạo đức.

Are you profiting financially from your social media presence in any way?

Bạn có đang có lợi nhuận tài chính từ sự hiện diện trên mạng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/profiting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] They begin to know many vocational opportunities out there that are more and financially stable than farming work [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] As a result, this strategy can have a positive effect on companies' and growth [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
[...] However, most companies often see money as one of their primary objectives, so they would have to make sure their revenues are high enough to prevent losses and stay [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
[...] Due to a large proportion of male sports viewers, TV channels tend to produce sports programs for men to maximize their ratings and [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020

Idiom with Profiting

Không có idiom phù hợp