Bản dịch của từ Programing trong tiếng Việt

Programing

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Programing (Noun)

ˈproʊˌɡreɪ.mɪŋ
ˈproʊˌɡreɪ.mɪŋ
01

Nghề nghiệp hoặc nghề viết chương trình máy tính.

The occupation or profession of writing computer programs.

Ví dụ

She enjoys learning programing languages for her new job.

Cô ấy thích học ngôn ngữ lập trình cho công việc mới của mình.

He doesn't have experience in programing, so he's taking classes.

Anh ấy không có kinh nghiệm trong lập trình, vì vậy anh ấy đang học.

Are you interested in programing as a career path in the future?

Bạn có quan tâm đến lập trình như một lựa chọn nghề nghiệp trong tương lai không?

Programing requires logical thinking and problem-solving skills.

Lập trình đòi hỏi tư duy logic và kỹ năng giải quyết vấn đề.

Not everyone is interested in pursuing a career in programing.

Không phải ai cũng quan tâm đến việc theo đuổi sự nghiệp lập trình.

Programing (Verb)

pɹˈoʊgɹæmɪŋ
pɹˈoʊgɹæmɪŋ
01

Viết chương trình máy tính.

Write computer programs.

Ví dụ

I enjoy programing new apps for my friends.

Tôi thích lập trình ứng dụng mới cho bạn bè.

She avoids programing because it's too complex for her.

Cô ấy tránh việc lập trình vì nó quá phức tạp đối với cô ấy.

Do you think programing skills are important for social development?

Bạn có nghĩ kỹ năng lập trình quan trọng cho phát triển xã hội không?

She enjoys programing new apps for social media platforms.

Cô ấy thích viết ứng dụng mới cho các nền tảng truyền thông xã hội.

He doesn't have experience programing websites for online communities.

Anh ấy không có kinh nghiệm viết website cho cộng đồng trực tuyến.

Dạng động từ của Programing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Program

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Programed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Programed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Programs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Programing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/programing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] While there are certain disadvantages to this I believe the benefits exceed the drawbacks [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
[...] It would be impossible for a television to give an unbiased opinion surrounding these issues, and therefore it would not be appropriate for television channels to spread propaganda through their as this may only be to the benefit of certain groups of people with a particular way of thinking or opinion [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019
[...] Furthermore, films and television are a part of the entertainment industry [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
[...] In addition, the vast majority of spending was used for operating services [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021

Idiom with Programing

Không có idiom phù hợp