Bản dịch của từ Projective trong tiếng Việt

Projective

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Projective (Adjective)

pɹədʒˈɛktɪv
pɹədʒˈɛktɪv
01

Liên quan đến sự chuyển giao vô thức mong muốn hoặc cảm xúc của một người sang người khác.

Relating to the unconscious transfer of ones desires or emotions to another person.

Ví dụ

Her projective comments revealed her feelings about the community meeting.

Những bình luận mang tính dự án của cô ấy tiết lộ cảm xúc của cô về cuộc họp cộng đồng.

His projective behavior did not help the team's social dynamics.

Hành vi mang tính dự án của anh ấy không giúp ích cho động lực xã hội của nhóm.

Are projective attitudes common in social interactions among students?

Liệu thái độ mang tính dự án có phổ biến trong các tương tác xã hội giữa sinh viên không?

02

Liên quan đến hoặc bắt nguồn từ phép chiếu.

Relating to or derived by projection.

Ví dụ

The projective approach helps us understand social interactions better.

Phương pháp chiếu giúp chúng ta hiểu rõ hơn về tương tác xã hội.

Many projective theories do not explain real social issues.

Nhiều lý thuyết chiếu không giải thích được các vấn đề xã hội thực tế.

Are projective methods effective in analyzing community behaviors?

Các phương pháp chiếu có hiệu quả trong việc phân tích hành vi cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Projective cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] I am Bill Smith, a manager actively engaged in the field of IT management [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
[...] The line graph shows the proportion of the urban population in four nations in Southeast Asia between 1970 and 2020, with until 2040 [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1
[...] Meanwhile, India's percentage of world population is to continue rising to 19 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] At the same time, Shanghai's figure which was to decrease slightly turned out to soar to 15 million in 2000 [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải

Idiom with Projective

Không có idiom phù hợp