Bản dịch của từ Psychologics trong tiếng Việt

Psychologics

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Psychologics (Noun)

sˌaɪkoʊlˈɑdʒɨks
sˌaɪkoʊlˈɑdʒɨks
01

Với sự hòa hợp số ít hoặc số nhiều. các vấn đề tâm lý hoặc bài viết; tâm lý.

With singular or plural concord psychological matters or writings psychology.

Ví dụ

Psychologics play a crucial role in understanding social behavior in communities.

Tâm lý học đóng vai trò quan trọng trong việc hiểu hành vi xã hội ở cộng đồng.

Many students do not study psychologics for their social science degrees.

Nhiều sinh viên không học tâm lý học cho bằng xã hội của họ.

How do psychologics influence social interactions among different cultures?

Tâm lý học ảnh hưởng như thế nào đến tương tác xã hội giữa các nền văn hóa khác nhau?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/psychologics/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Psychologics

Không có idiom phù hợp