Bản dịch của từ Public-spirited trong tiếng Việt

Public-spirited

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Public-spirited (Adjective)

pˈʌblɪk spˈɪɹɪtɪd
pˈʌblɪkspˈɪɹɪtəd
01

Sẵn sàng giúp đỡ cộng đồng rộng lớn hơn; được xã hội quan tâm.

Willing to help the wider community socially concerned.

Ví dụ

Volunteers are public-spirited individuals who support local charities each month.

Các tình nguyện viên là những cá nhân có tinh thần phục vụ cộng đồng.

Many public-spirited citizens do not join community events regularly.

Nhiều công dân có tinh thần phục vụ cộng đồng không tham gia sự kiện thường xuyên.

Are public-spirited people more active in social improvement projects?

Liệu những người có tinh thần phục vụ cộng đồng có tích cực hơn trong các dự án cải thiện xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Public-spirited cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Public-spirited

Không có idiom phù hợp