Bản dịch của từ Put into effect trong tiếng Việt

Put into effect

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Put into effect (Phrase)

pˈʊt ˈɪntu ɨfˈɛkt
pˈʊt ˈɪntu ɨfˈɛkt
01

Để bắt đầu sử dụng một kế hoạch, gợi ý, hoặc pháp luật.

To start using a plan suggestion or law.

Ví dụ

The government will put into effect new social policies next month.

Chính phủ sẽ đưa vào thực hiện các chính sách xã hội mới vào tháng tới.

They did not put into effect the proposed changes to the welfare system.

Họ đã không đưa vào thực hiện các thay đổi đề xuất cho hệ thống phúc lợi.

Will the city council put into effect the new housing regulations soon?

Ủy ban thành phố có đưa vào thực hiện các quy định nhà ở mới sớm không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/put into effect/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Put into effect

Không có idiom phù hợp