Bản dịch của từ Puttered trong tiếng Việt

Puttered

Verb Noun [U/C]

Puttered (Verb)

pˈʌtɚd
pˈʌtɚd
01

Để tham gia vào một hoạt động hoặc nhiệm vụ nhỏ.

To engage in a minor activity or task.

Ví dụ

During the meeting, Sarah puttered with her notes and doodled.

Trong cuộc họp, Sarah đã lục lọi với ghi chú và vẽ nguệch ngoạc.

They didn't putter around during the social event last Saturday.

Họ đã không lãng phí thời gian trong sự kiện xã hội thứ Bảy vừa qua.

Did you see John putter with the decorations at the party?

Bạn có thấy John lục lọi với trang trí tại bữa tiệc không?

02

Để tạo ra một loạt âm thanh lắp bắp hoặc lắp bắp nhỏ.

To make a series of soft sputtering or puttering sounds.

Ví dụ

The children puttered with their toys in the quiet park.

Những đứa trẻ phát ra tiếng lạch cạch với đồ chơi trong công viên.

The neighbors did not putter around during the loud party.

Hàng xóm không phát ra tiếng lạch cạch trong bữa tiệc ồn ào.

Did you hear the kids puttering outside yesterday?

Bạn có nghe thấy bọn trẻ phát ra tiếng lạch cạch bên ngoài hôm qua không?

03

Tiến hành một cách nhàn nhã hoặc không có mục đích.

To proceed in a leisurely or aimless manner.

Ví dụ

They puttered around the park, enjoying the sunny afternoon.

Họ đi lang thang trong công viên, tận hưởng buổi chiều nắng.

She did not putter during the meeting; she stayed focused.

Cô ấy không đi lang thang trong cuộc họp; cô ấy tập trung.

Did they putter at the festival or participate in activities?

Họ có đi lang thang ở lễ hội hay tham gia hoạt động không?

Dạng động từ của Puttered (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Putter

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Puttered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Puttered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Putters

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Puttering

Puttered (Noun)

pˈʌtɚd
pˈʌtɚd
01

Một loại hoạt động chậm rãi, nhàn nhã.

A slow leisurely type of activity.

Ví dụ

We puttered around the park on Sunday afternoon.

Chúng tôi đi dạo quanh công viên vào chiều Chủ nhật.

They did not putter during the busy weekend.

Họ không đi dạo vào cuối tuần bận rộn.

Did you putter at the beach last summer?

Bạn có đi dạo ở bãi biển mùa hè năm ngoái không?

02

Âm thanh được tạo ra bởi một động cơ nhỏ hoặc thiết bị cơ khí.

A sound made by a small engine or mechanical device.

Ví dụ

The lawnmower puttered quietly while John mowed the grass.

Chiếc máy cắt cỏ phát ra tiếng ồn nhỏ khi John cắt cỏ.

The car engine did not putter during the smooth ride.

Động cơ xe không phát ra tiếng ồn trong chuyến đi êm ái.

Did the generator putter all night during the blackout?

Máy phát điện có phát ra tiếng ồn suốt đêm trong cúp điện không?

03

Hành động gạt bóng.

The act of puttering.

Ví dụ

She enjoyed her puttered activities at the community garden last Saturday.

Cô ấy thích những hoạt động puttered của mình tại vườn cộng đồng hôm thứ Bảy.

He did not engage in puttered tasks during the social event last week.

Anh ấy không tham gia vào các nhiệm vụ puttered trong sự kiện xã hội tuần trước.

Did you notice her puttered efforts at the neighborhood clean-up day?

Bạn có nhận thấy những nỗ lực puttered của cô ấy trong ngày dọn dẹp khu phố không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Puttered cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Puttered

Không có idiom phù hợp