Bản dịch của từ Quick march trong tiếng Việt
Quick march
Quick march (Noun)
The soldiers performed a quick march during the annual parade in April.
Các binh sĩ đã thực hiện một cuộc diễu hành nhanh trong lễ hội hàng năm vào tháng Tư.
The quick march was not slow or boring for the audience.
Cuộc diễu hành nhanh không chậm chạp hoặc nhàm chán đối với khán giả.
Did the band play a quick march at the festival yesterday?
Ban nhạc đã chơi một cuộc diễu hành nhanh tại lễ hội hôm qua không?
Quick march (Verb)
The volunteers will quick march to raise awareness for climate change.
Các tình nguyện viên sẽ diễu hành nhanh để nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu.
They did not quick march during the protest in downtown last week.
Họ đã không diễu hành nhanh trong cuộc biểu tình ở trung tâm thành phố tuần trước.
Will the participants quick march in the charity event this Saturday?
Các người tham gia sẽ diễu hành nhanh trong sự kiện từ thiện vào thứ Bảy này không?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Quick march cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp