Bản dịch của từ Quickest trong tiếng Việt

Quickest

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Quickest (Adjective)

01

Được thực hiện với tốc độ hoặc trong thời gian ngắn; nhanh nhất.

Done with speed or in a short time fastest.

Ví dụ

She wrote the quickest essay in the class.

Cô ấy đã viết bài luận nhanh nhất trong lớp.

It's not the quickest way to improve your writing skills.

Đó không phải là cách nhanh nhất để cải thiện kỹ năng viết của bạn.

Is this the quickest method to complete the IELTS writing task?

Đây có phải là phương pháp nhanh nhất để hoàn thành nhiệm vụ viết IELTS không?

She wrote the quickest essay in the class.

Cô ấy viết bài luận nhanh nhất trong lớp.

His speaking pace was not the quickest during the presentation.

Tốc độ nói của anh ấy không phải là nhanh nhất trong buổi thuyết trình.

Dạng tính từ của Quickest (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Quick

Nhanh

Quicker

Nhanh hơn

Quickest

Nhanh nhất

Quickest (Adverb)

01

Nhanh nhất.

Most quickly.

Ví dụ

She completed the essay quickest in her class.

Cô ấy hoàn thành bài luận nhanh nhất trong lớp của cô ấy.

He didn't respond to the IELTS speaking question quickest.

Anh ấy không trả lời câu hỏi nói IELTS nhanh nhất.

Did they finish the writing task quickest among all the students?

Họ đã hoàn thành nhiệm vụ viết nhanh nhất trong số tất cả học sinh chưa?

She completed the IELTS writing task the quickest in the class.

Cô ấy hoàn thành bài viết IELTS nhanh nhất trong lớp.

He couldn't speak English the quickest among his social group.

Anh ấy không thể nói tiếng Anh nhanh nhất trong nhóm bạn xã hội của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Quickest cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I can also easily find entertaining things to do while out with a internet search [...]Trích: Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/02/2023
[...] In conclusion, I believe that more people should be encouraged to do vocational training because it is often cheaper, and a more effective pathway to gaining employment [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/02/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
[...] Such multimedia content enables a process of visualizing what a scene is like in news, and thus makes reading online news an easier and more engaging activity [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] I often eat snacks during the day when I feel peckish and need a energy boost [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio

Idiom with Quickest

Không có idiom phù hợp