Bản dịch của từ Rachitic trong tiếng Việt

Rachitic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rachitic (Adjective)

01

(y học) liên quan đến hoặc bị ảnh hưởng bởi bệnh còi xương.

Medicine pertaining to or affected by rickets.

Ví dụ

Many children in poor areas are rachitic due to vitamin D deficiency.

Nhiều trẻ em ở vùng nghèo bị còi xương do thiếu vitamin D.

Rachitic symptoms are not common in wealthy communities like Beverly Hills.

Triệu chứng còi xương không phổ biến ở các cộng đồng giàu có như Beverly Hills.

Are there many rachitic cases reported in urban schools this year?

Có nhiều trường hợp còi xương được báo cáo ở các trường đô thị năm nay không?

02

Yếu ớt, trong tình trạng yếu ớt hoặc bấp bênh.

Feeble in a weak or precarious condition.

Ví dụ

Many rachitic children struggle to attend school regularly in Vietnam.

Nhiều trẻ em còi cọc gặp khó khăn khi đến trường ở Việt Nam.

Rachitic individuals do not receive enough support from social services.

Những người còi cọc không nhận được đủ hỗ trợ từ dịch vụ xã hội.

Are there programs for rachitic children in your community?

Có chương trình nào cho trẻ em còi cọc trong cộng đồng của bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rachitic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rachitic

Không có idiom phù hợp