Bản dịch của từ Rachitic trong tiếng Việt
Rachitic
Rachitic (Adjective)
(y học) liên quan đến hoặc bị ảnh hưởng bởi bệnh còi xương.
Medicine pertaining to or affected by rickets.
Many children in poor areas are rachitic due to vitamin D deficiency.
Nhiều trẻ em ở vùng nghèo bị còi xương do thiếu vitamin D.
Rachitic symptoms are not common in wealthy communities like Beverly Hills.
Triệu chứng còi xương không phổ biến ở các cộng đồng giàu có như Beverly Hills.
Are there many rachitic cases reported in urban schools this year?
Có nhiều trường hợp còi xương được báo cáo ở các trường đô thị năm nay không?
Many rachitic children struggle to attend school regularly in Vietnam.
Nhiều trẻ em còi cọc gặp khó khăn khi đến trường ở Việt Nam.
Rachitic individuals do not receive enough support from social services.
Những người còi cọc không nhận được đủ hỗ trợ từ dịch vụ xã hội.
Are there programs for rachitic children in your community?
Có chương trình nào cho trẻ em còi cọc trong cộng đồng của bạn không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp
Ít phù hợp