Bản dịch của từ Racking trong tiếng Việt

Racking

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Racking (Verb)

ɹˈækɪŋ
ɹˈækɪŋ
01

Gây căng thẳng hoặc lo lắng tột độ.

Cause extreme stress or anxiety to.

Ví dụ

The constant pressure of social media is racking my mental health daily.

Áp lực liên tục từ mạng xã hội đang gây căng thẳng cho sức khỏe tâm thần của tôi hàng ngày.

Social expectations do not racking my confidence in public speaking anymore.

Những kỳ vọng xã hội không còn làm tôi căng thẳng khi nói trước công chúng nữa.

Is the fear of judgment racking your ability to express yourself?

Liệu nỗi sợ bị phê phán có làm bạn căng thẳng khi thể hiện bản thân không?

Dạng động từ của Racking (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Rack

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Racked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Racked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Racks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Racking

Racking (Noun)

ɹˈækɪŋ
ɹˈækɪŋ
01

Hành động gây căng thẳng hoặc lo lắng.

The act of causing stress or anxiety.

Ví dụ

The racking of social anxiety affects many students during exams.

Sự căng thẳng xã hội ảnh hưởng đến nhiều sinh viên trong kỳ thi.

Social gatherings do not always cause racking feelings for everyone.

Các buổi gặp gỡ xã hội không phải lúc nào cũng gây căng thẳng cho mọi người.

Does the racking pressure of social media impact mental health?

Áp lực căng thẳng từ mạng xã hội có ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/racking/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new
[...] More or less 3 months ago, after my nerve- exam season, I was in desperate need of a short break [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/05/2021
[...] In fact, the device's artificial bright blue-light and nerve- notification alarms become so commonplace that they border on obtrusiveness in certain cases [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
[...] In fact, the device's artificial bright blue-light and nerve- notification alarms become so conspicuous that they border on obtrusiveness in certain cases [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] Speaking of my daily routine, I would say I prefer the night over other times in the day because you know, I do not like the stressful and nerve- hours of schoolwork, nor the time during the morning while I have to stay awake to revise my homework [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3

Idiom with Racking

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.