Bản dịch của từ Radicalize trong tiếng Việt

Radicalize

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Radicalize (Verb)

ɹˈædɪkəlˌɑɪz
ɹˈædɪkəlˌɑɪz
01

Khiến (ai đó) có quan điểm cấp tiến về các vấn đề chính trị hoặc xã hội.

Cause someone to adopt radical positions on political or social issues.

Ví dụ

The extremist group aimed to radicalize young individuals through online propaganda.

Nhóm cực đoan nhằm mục tiêu tuyển mộ những cá nhân trẻ qua tuyên truyền trực tuyến.

Social media platforms have been criticized for potentially radicalizing vulnerable users.

Các nền tảng truyền thông xã hội đã bị chỉ trích vì có thể khiến người dùng dễ bị ảnh hưởng cực đoan.

The government implemented programs to prevent the radicalization of marginalized communities.

Chính phủ triển khai các chương trình để ngăn chặn sự cực đoan hóa trong cộng đồng bị xã hội loại trừ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/radicalize/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] Admittedly, adoptingnovel practices and ideologies from foreign countries lends itself towards a unique, less repressed life [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] Admittedly, adopting novel practices and ideologies from foreign countries lends itself towards a unique, less repressed life [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] They make gradual but impacts, just like the way literature transformed how people thought and acted during the wars in Vietnam [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
[...] The burgeoning industry develops from which a period of chaos and infringements ensue [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree

Idiom with Radicalize

Không có idiom phù hợp