Bản dịch của từ Radiopacity trong tiếng Việt

Radiopacity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Radiopacity (Noun)

ɹeɪdioʊpˈæsɪti
ɹeɪdioʊpˈæsɪti
01

Mức độ mà một vật thể hoặc mô bị mờ đối với tia x hoặc các dạng bức xạ khác.

The degree to which an object or tissue is opaque to xrays or other forms of radiation.

Ví dụ

The radiopacity of the new dental material is very high for X-rays.

Độ mờ của vật liệu nha khoa mới rất cao với X-quang.

The radiopacity of plastic is not sufficient for medical imaging purposes.

Độ mờ của nhựa không đủ cho mục đích hình ảnh y tế.

How does radiopacity affect the quality of medical imaging techniques?

Độ mờ ảnh hưởng như thế nào đến chất lượng kỹ thuật hình ảnh y tế?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Radiopacity cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Radiopacity

Không có idiom phù hợp