Bản dịch của từ Rain out trong tiếng Việt
Rain out

Rain out (Verb)
The concert was rained out last Saturday at Central Park.
Buổi hòa nhạc đã bị hủy vào thứ Bảy tuần trước tại Công viên Trung tâm.
The picnic will not rain out next week at Riverside Park.
Buổi dã ngoại sẽ không bị hủy vào tuần tới tại Công viên Riverside.
Will the festival rain out if the forecast predicts storms?
Liệu lễ hội có bị hủy nếu dự báo có bão không?
Được hủy bỏ vì nguyên nhân thời tiết mưa.
To be cancelled because of rain.
The picnic was rained out last Saturday in Central Park.
Buổi dã ngoại bị hủy vào thứ Bảy tuần trước ở Công viên Trung tâm.
The concert will not rain out if we have a tent.
Buổi hòa nhạc sẽ không bị hủy nếu chúng ta có một cái lều.
Will the festival be rained out due to the storm?
Liệu lễ hội có bị hủy do bão không?
The concert was rained out last Saturday, disappointing many fans.
Buổi hòa nhạc đã bị hoãn lại vào thứ Bảy tuần trước, khiến nhiều fan thất vọng.
The festival organizers did not rain out the event this year.
Người tổ chức lễ hội đã không hoãn sự kiện năm nay.
Will the outdoor movie be rained out this weekend?
Liệu bộ phim ngoài trời có bị hoãn lại vào cuối tuần này không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp