Bản dịch của từ Rain out trong tiếng Việt

Rain out

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rain out (Verb)

ɹˈeɪn ˈaʊt
ɹˈeɪn ˈaʊt
01

Hủy bỏ một sự kiện do trời mưa.

To cancel an event due to rain.

Ví dụ

The concert was rained out last Saturday at Central Park.

Buổi hòa nhạc đã bị hủy vào thứ Bảy tuần trước tại Công viên Trung tâm.

The picnic will not rain out next week at Riverside Park.

Buổi dã ngoại sẽ không bị hủy vào tuần tới tại Công viên Riverside.

Will the festival rain out if the forecast predicts storms?

Liệu lễ hội có bị hủy nếu dự báo có bão không?

02

Được hủy bỏ vì nguyên nhân thời tiết mưa.

To be cancelled because of rain.

Ví dụ

The picnic was rained out last Saturday in Central Park.

Buổi dã ngoại bị hủy vào thứ Bảy tuần trước ở Công viên Trung tâm.

The concert will not rain out if we have a tent.

Buổi hòa nhạc sẽ không bị hủy nếu chúng ta có một cái lều.

Will the festival be rained out due to the storm?

Liệu lễ hội có bị hủy do bão không?

03

Khiến một cái gì đó bị trì hoãn hoặc lên lịch lại do trời mưa.

To cause something to be delayed or rescheduled due to rain.

Ví dụ

The concert was rained out last Saturday, disappointing many fans.

Buổi hòa nhạc đã bị hoãn lại vào thứ Bảy tuần trước, khiến nhiều fan thất vọng.

The festival organizers did not rain out the event this year.

Người tổ chức lễ hội đã không hoãn sự kiện năm nay.

Will the outdoor movie be rained out this weekend?

Liệu bộ phim ngoài trời có bị hoãn lại vào cuối tuần này không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rain out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rain out

Không có idiom phù hợp