Bản dịch của từ Raise a child trong tiếng Việt

Raise a child

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Raise a child (Verb)

ɹˈeɪz ə tʃˈaɪld
ɹˈeɪz ə tʃˈaɪld
01

Nuôi dưỡng một đứa trẻ cho đến khi chúng trở thành người lớn.

To bring up a child until they are an adult.

Ví dụ

Many families in America raise a child with strong values.

Nhiều gia đình ở Mỹ nuôi dạy trẻ em với những giá trị mạnh mẽ.

They do not raise a child without proper education and care.

Họ không nuôi dạy trẻ em mà không có giáo dục và chăm sóc đúng cách.

How do parents in Vietnam raise a child effectively?

Các bậc phụ huynh ở Việt Nam nuôi dạy trẻ em hiệu quả như thế nào?

02

Tăng mức độ hoặc số lượng của cái gì đó.

To increase the level or amount of something.

Ví dụ

Parents raise a child with love and support in their community.

Cha mẹ nuôi dạy một đứa trẻ bằng tình yêu và sự hỗ trợ trong cộng đồng.

They do not raise a child in a negative environment.

Họ không nuôi dạy một đứa trẻ trong môi trường tiêu cực.

How can society raise a child effectively in today's world?

Xã hội có thể nuôi dạy một đứa trẻ hiệu quả trong thế giới hôm nay như thế nào?

03

Khiến điều gì đó xảy ra hoặc tồn tại.

To cause something to occur or exist.

Ví dụ

Parents raise a child with love and care in their home.

Cha mẹ nuôi dạy một đứa trẻ bằng tình yêu và sự chăm sóc trong nhà.

They do not raise a child without providing basic needs.

Họ không nuôi dạy một đứa trẻ mà không cung cấp nhu cầu cơ bản.

How do communities raise a child in today's society?

Cộng đồng nuôi dạy một đứa trẻ trong xã hội ngày nay như thế nào?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Raise a child cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
[...] It is because premature marriages have become common, which usually goes with many couples' doubt of their marital harmony, deterring their early desire for a [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016

Idiom with Raise a child

Không có idiom phù hợp