Bản dịch của từ Rann trong tiếng Việt

Rann

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rann (Noun)

ɹˈæn
ɹˈæn
01

Một đoạn thơ ailen; một khổ thơ, một câu thơ tứ tuyệt.

A piece of irish verse; a stanza, a quatrain.

Ví dụ

She wrote a beautiful rann for her friend's wedding.

Cô ấy viết một bài thơ rann đẹp cho đám cưới của bạn mình.

He couldn't remember the last line of the rann he composed.

Anh ấy không thể nhớ dòng cuối cùng của bài thơ rann mình soạn.

Did you include a traditional rann in your IELTS essay?

Bạn đã bao gồm một bài thơ rann truyền thống trong bài luận IELTS của bạn chưa?

She recited a beautiful rann at the poetry competition.

Cô ấy đã thể hiện một bài rann đẹp tại cuộc thi thơ.

I can't remember the last line of that rann.

Tôi không thể nhớ dòng cuối cùng của bài rann đó.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rann/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rann

Không có idiom phù hợp