Bản dịch của từ Ransack trong tiếng Việt

Ransack

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ransack (Verb)

ɹˈænsæk
ɹˈænsæk
01

Đi qua (nơi) trộm đồ và gây hư hại.

Go through a place stealing things and causing damage.

Ví dụ

Some people ransack stores during protests for social justice.

Một số người phá hoại cửa hàng trong các cuộc biểu tình vì công bằng xã hội.

It is not acceptable to ransack public property in any situation.

Việc phá hoại tài sản công cộng không được chấp nhận trong bất kỳ trường hợp nào.

Do you think ransacking buildings is an effective form of protest?

Bạn có nghĩ việc phá hoại tòa nhà là một hình thức biểu tình hiệu quả không?

Criminals ransack homes in the neighborhood, taking valuables and destroying property.

Tội phạm phá nhà trong khu phố, lấy đồ có giá trị và phá hủy tài sản.

Residents are worried about strangers ransacking their houses while they are away.

Cư dân lo lắng về những người lạ phá nhà khi họ vắng nhà.

Dạng động từ của Ransack (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Ransack

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ransacked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ransacked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ransacks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Ransacking

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ransack/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ransack

Không có idiom phù hợp