Bản dịch của từ Ravin trong tiếng Việt
Ravin

Ravin (Noun)
The ravin of the village supplies led to chaos.
Sự cướp bóc nguồn cung cấp của làng gây ra hỗn loạn.
The ravin of the charity donations was a major setback.
Sự cướp bóc các khoản quyên góp từ thiện là một đòn giáng lớn.
The ravin of the public funds caused outrage among citizens.
Sự cướp bóc các quỹ công cộng gây ra sự phẫn nộ giữa người dân.
Ravin là một thuật ngữ tiếng Anh chỉ một hẻm núi hẹp và sâu, thường xuất hiện ở những khu vực có địa hình đồi núi hoặc xói mòn. Từ này có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "rave", có nghĩa là chảy hoặc lăn. Dù thường được sử dụng trong cả tiếng Anh Mỹ và Anh, việc phát âm có thể khác nhau đôi chút giữa hai biến thể này. Trong tiếng Anh Mỹ, "ravine" được phát âm như /rəˈviːn/, trong khi tiếng Anh Anh có thể có sự nhấn mạnh nhẹ hơn vào âm tiết thứ hai. Từ này chủ yếu xuất hiện trong văn viết, đặc biệt trong các tác phẩm địa lý và văn chương mô tả thiên nhiên.
Từ "ravin" xuất phát từ tiếng Latin "rapina", có nghĩa là "cướp bóc" hay "lấy đi". Trong tiếng Anh, từ này được sử dụng lần đầu vào thế kỷ 14, thể hiện ý nghĩa của hành động cướp giật, xuyên suốt tính chất hung hãn và mạnh mẽ. Sự chuyển biến nghĩa từ sự chiếm đoạt sang nghĩa hiện đại hơn, chỉ hành động ăn uống mạnh mẽ hay tham lam, phản ánh tính chất mãnh liệt và cuồng nhiệt trong hành vi tiêu thụ của con người.
Từ "ravin" xuất hiện với tần suất thấp trong bốn thành phần của IELTS, chủ yếu do nghĩa riêng biệt và ít được sử dụng trong ngữ cảnh học thuật. Trong các tình huống thông thường, "ravin" thường liên quan đến việc ăn uống dữ dội hoặc cơn đói tột độ, thường xuất hiện trong văn học hoặc ngữ cảnh mô tả cảm xúc. Hơn nữa, từ này cũng có thể được tìm thấy trong các tác phẩm văn học cổ để chỉ sự tàn phá hoặc sự tàn sát, nhưng ít phổ biến trong giao tiếp hàng ngày.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp