Bản dịch của từ Readability trong tiếng Việt

Readability

Noun [U/C]

Readability (Noun)

ɹˌidəbˈɪlɪti
ɹˌidəbˈɪlɪti
01

Đặc tính dễ đọc hoặc hấp dẫn.

The property of being easy or engaging to read.

Ví dụ

The readability of the article attracted a large audience.

Sự dễ đọc của bài viết thu hút một lượng lớn độc giả.

Improving readability can enhance the impact of social media posts.

Cải thiện tính dễ đọc có thể tăng cường tác động của bài đăng trên mạng xã hội.

The readability of the report influenced its popularity on social platforms.

Tính dễ đọc của báo cáo ảnh hưởng đến sự phổ biến trên các nền tảng xã hội.

02

Thuộc tính có khả năng đọc được; tính dễ đọc.

The property of being capable of being read; legibility.

Ví dụ

The readability of the report was high, making it accessible.

Độ đọc của báo cáo rất cao, dễ tiếp cận.

Improving the readability of the website increased user engagement.

Nâng cao khả năng đọc của trang web tăng cường tương tác người dùng.

The readability of the novel attracted a wide audience of readers.

Độ đọc của cuốn tiểu thuyết thu hút một đông đảo độc giả.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Readability cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Readability

Không có idiom phù hợp