Bản dịch của từ Reapportion trong tiếng Việt
Reapportion
Reapportion (Verb)
Chỉ định hoặc phân phối lại (cái gì đó) hoặc theo một cách khác.
Assign or distribute something again or in a different way.
The government will reapportion funds for social programs next year.
Chính phủ sẽ phân bổ lại ngân sách cho các chương trình xã hội năm tới.
They did not reapportion resources effectively during the last budget review.
Họ đã không phân bổ lại nguồn lực một cách hiệu quả trong cuộc xem xét ngân sách.
Will the city council reapportion housing funds for the homeless?
Hội đồng thành phố có phân bổ lại quỹ nhà ở cho người vô gia cư không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp