Bản dịch của từ Reassessment trong tiếng Việt

Reassessment

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reassessment (Noun)

ɹˌiəsˈɛsmn̩t
ɹˌiəsˈɛsmn̩t
01

Việc xem xét hoặc đánh giá lại một điều gì đó dựa trên các yếu tố mới hoặc khác biệt.

The consideration or assessment of something again, in the light of new or different factors.

Ví dụ

After the initial evaluation, a reassessment was conducted to determine eligibility.

Sau đánh giá ban đầu, một cuộc đánh giá lại đã được tiến hành để xác định tính đủ điều kiện.

The reassessment of social programs led to improved outcomes for vulnerable populations.

Việc đánh giá lại các chương trình xã hội đã dẫn đến kết quả được cải thiện cho những nhóm dân cư dễ bị tổn thương.

A reassessment of the community's needs revealed gaps in mental health services.

Việc đánh giá lại nhu cầu của cộng đồng đã tiết lộ những lỗ hổng trong các dịch vụ sức khỏe tâm thần.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reassessment cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reassessment

Không có idiom phù hợp