Bản dịch của từ Reassignment trong tiếng Việt

Reassignment

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reassignment (Noun)

ɹiəsˈɑɪnmn̩t
ɹiəsˈɑɪnmn̩t
01

Việc phân bổ hoặc phân phối công việc hoặc nguồn lực theo một cách khác.

The allocation or distribution of work or resources in a different way.

Ví dụ

The company announced a reassignment of employees to new departments.

Công ty đã thông báo về việc phân công lại nhân viên sang các bộ phận mới.

After the reassignment, the team structure changed significantly.

Sau khi phân công lại, cơ cấu nhóm đã thay đổi đáng kể.

Reassignment of funds from one project to another caused delays.

Việc phân bổ lại vốn từ dự án này sang dự án khác gây ra sự chậm trễ.

Dạng danh từ của Reassignment (Noun)

SingularPlural

Reassignment

Reassignments

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reassignment cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Reassignment

Không có idiom phù hợp